Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi mốt - 21

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi mốt - 21

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

u-470

u

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

beo-1623

béo

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

bat-1072

bát

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

Chủ đề