Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
trái chanh
(không có)
đá banh
31 thg 8, 2017
em bé
(không có)
Macao
27 thg 3, 2021
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
ấm áp
(không có)
chim
(không có)
công bằng
31 thg 8, 2017
Lây lan
3 thg 5, 2020
tự cách ly
3 thg 5, 2020