Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ham muốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ham muốn

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay thẳng, xòe, cào đầu ngón tay chạm vào cổ và chuyển động thật chạm xuống ngực kết hợp mắt nhắm.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

de-1668

đẻ

Hai tay khép, đặt xiên hai sống lưng bàn tay hai bên hông bụng, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi hai tay xuống tới hai bên háng

om-2863

ôm

Hai cánh tay dang rộng hai bên, rồi từ từ kéo ôm vào trước tầm ngực, tay phải đặt trên tay trái, hai bàn tay nắm lại.

tu-choi-2975

từ chối

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước rồi vẩy tay đưa qua đưa lại đồng thời đầu nghiêng theo tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

e-453

e

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

k-458

k

(không có)

ao-270

áo

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

Chủ đề