Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hàng ngày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hàng ngày

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

ngay-kia-993

ngày kia

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón tay trỏ lên đặt chếch về bên trái rồi kéo sang bên phải theo đường cong.Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng về phía sau, vẫy hất bàn tay qua vai phải một cái.

thang-sau-1027

tháng sáu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).

nam-988

năm

Hai tay nắm, xoay quanh hai nắm tay một vòng rồi đặt nắm tay phải lên nắm tay trái.

buoi-toi-897

buổi tối

Tay phải đánh chữ cái B , sau đó mở rộng các ngón tay và từ từ chụm các ngón tay lại.

mua-thu-974

mùa thu

Bàn tay trái xòe ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, bàn tay phải lần lượt làm dấu các số 7, 8, 9 đặt úp lên lòng bàn tay trái đồng thời đẩy tay trượt từ phía cổ tay ra phía đầu ngón của bàn tay trái.