Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hằng tháng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hằng tháng

Cách làm ký hiệu

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải CCNT “A” để lên lòng bàn tay trái rồi vuốt thẳng ra cùng chiều với bàn tay trái. Tay trái CCNT “D” để ở đầu các ngón tay của bàn tay trái rồi xoay tạo thành đường xoắn ốc đồng thời xích tay ra xa dần.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

khoai-cam-4373

khoái cảm

Tay phải, bàn tay thằng, các ngón tay khép hờ, đề lên cổ. Bàn tay vuốt qua lại ở cổ nhiều lần đồng thời miệng chu ra, khuôn mặt tỏ vẻ đờ đẫn thích thú.

phat-trien-4411

phát triển

Hai cánh tay úp đặt ngang tầm bụng, tay phải đặt ngoài tay trái, tay phải chuyển động nhanh cho phần cánh tay từ khuỷu tay đến bàn tay thẳng đứng lên.

an-uong-4352

ăn uống

Tay phải, các ngón tay chụm lại, đưa lên miệng thể hiện hành động ăn. Tay phải, CCNT “C”, để trước miệng, song song với mặt đất. Chuyển động đưa CCNT “C” nằm ngang lên thẳng đứng. Đầu ngửa lên theo tay thể hiện hành động uống.

mang-trinh-4386

màng trinh

Tay trái, bàn tay nắm, phía ngón cái và ngón trỏ hướng lên, để trước ngực. Tay phải CCNT “M” để tiếp xúc với phần hình tròn do ngón cái và ngón trỏ tay trái tạo thành, tiếp xúc ở lòng các ngón tay. Xoay xoay bàn tay phải hai vòng.