Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ho

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ho

Cách làm ký hiệu

Tay phải chạm vào cổ rồi miệng ho cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

minh-1755

mình

Bàn tay phải úp giữa ngực.

canh-tay-1640

cánh tay

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, đặt sống tay của bàn tay phải lên bắp tay trái, rồi kéo tay ra đến mu bàn tay trái.

that-lung-1832

thắt lưng

Hai tay nắm ngay thắt lưng đẩy qua đẩy lại.