Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổ vải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổ vải

Cách làm ký hiệu

Hai tay dang rộng ra hai bên khoảng cách rộng hơn tầm vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó các ngón tay cong cứng chạm nhau đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người rồi kéo hai tay dang ra hai bên rồi đưa trở vào chạm nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

cau-vai-174

cầu vai

Tay phải đưa ra sau đặt chạm tay ngay cầu vai cụ thể.

kim-dan-tay-503

kim đan tay

Tay phải nắm, đặt khuỷu tay lên mu bàn tay trái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra gác lên nhau rồi đan qua đan lại.

dau-vai-trai-186

đầu vai trái

Tay trái úp chạm đầu ngón lên trên vai trái.

cu-dong-179

cử động

Hai tay nắm hai bên hông áo rồi nắm kéo áo ra vô hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

com-3359

cơm

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

quan-321

quần

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

Chủ đề