Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuỷu tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuỷu tay

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm khuỷu tay trái rồi xoa xoa tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giun-dua-1701

giun đũa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước, rồi cử động ngón tay trỏ phải qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón trỏ trái đặt nằm ngang, các ngón tay phải túm vào ngón trỏ trái rồi vuốt ra một cái.

benh-cui-1636

bệnh cùi

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, dùng sống lưng bàn tay phải chặt vào đầu các ngón tay trái, lập tức các ngón tay trái cong lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

v-471

v

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

Chủ đề