Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau xuyên thấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau xuyên thấu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

so-1810

sọ

Hai bàn tay các ngón cong cong bắt chéo nhau ở hai cánh tay rồi nhịp nhịp 2 cái. Sau đó bàn tay phải xoè, các ngón hơi cong ụp vào giữa đỉnh đầu.

benh-lay-qua-duong-tinh-duc-7182

Bệnh lây qua đường tình dục

Tay phải chữ U, chạm bụng ngón tay vào cổ tay trong của tay trái. Tay phải chữ E, lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay. Bàn tay mở, các ngón tay thẳng, xòe, lòng bàn tay hướng vào người, chuyển động tay nhanh ra trước đồng thời chụm các đầu ngón tay lại.

quan-he-tinh-duc-7224

Quan hệ tình dục

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Lật cổ tay hướng lên.

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"