Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lẩn trốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lẩn trốn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp giữa tầm ngực, tay phải úp rồi luồn dưới tay trái. Sau đó tay phải nắm đặt lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

trom-2970

trộm

Tay phải úp xuống đưa ra phía trước từ từ chụm các ngón tay lại kéo lại phía sau.

dot-chay-2596

đốt cháy

Hai tay nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ (cả hai tay), đặt hai tay gần nhau rồi đẩy xẹt tay phải ra, sau đó hai tay xòe đưa ngửa ra trước rồi hất lên xuống, hai tay hoán đổi nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

o-462

o

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

b-449

b

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

r-467

r

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

song-1812

sống

(không có)

man-1991

mận

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

Chủ đề