Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lang thang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lang thang

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi hai ngón đó làm động tác bước đi sang trái rồi bước lùi trở lại về phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-duong-2428

cản đường

Hai tay khép, đặt song song chếch bên phải rồi đẩy thẳng 2 tay sang trái. Sau đó đưa bàn tay ra trước, chống đầu mũi tay phải lên lòng bàn tay trái.

theo-doi-2937

theo dõi

Hai bàn tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ hướng lên, hai tay áp sát nhau, đặt ngang tầm ngực rồi di chuyển đưa đi đưa lại.

leo-treo-2782

leo trèo

Hai tay xòe, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, nhích tay phải lên rồi nắm tay lại rồi hoán đổi đến tay trái và tiếp tục hoán đổi tay thực hiện động tác nhiều lần.

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.

chay-2465

cháy

Hai bàn tay xòe, đặt úp trước tầm bụng rồi quay quay hai bàn tay từ từ đưa lên tới trước mặt , hai tay so le nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

chanh-1902

chanh

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

k-458

k

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

Chủ đề