Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mập

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, ngón cái và ngón trỏ của tay trái nắm vào ngón cái phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

rau-1803

râu

Ngón cái và trỏ của tay phải chạm nhau đặt lên mép râu rồi đẩy hai ngón tay ra hai bên theo độ dài của râu.

benh-phoi-1612

bệnh phổi

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó hai bàn tay úp vào hai bên ngực hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

cay-1898

cây

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

Chủ đề