Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trời
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trời
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp.Khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, hướng lòng bàn tay vào bên má phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

trăng
Hai cánh tay hơi gập khuỷu, đặt hai bàn tay cao ngang tầm hai vai, bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo hai tay vào giữa tầm ngực bắt chéo nhau ở cổ tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau, đưa tay cao ngang tầm đầu rồi kéo xuống theo dạng hình trăng khuyết đồng thời đầu nghiêng sang phải.
Từ phổ biến

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

thống nhất
4 thg 9, 2017

phường
4 thg 9, 2017

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

Philippin
4 thg 9, 2017

quản lý
4 thg 9, 2017

cơm
(không có)

đạo diễn
13 thg 5, 2021

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

g
(không có)