Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mệt mỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mệt mỏi

Cách làm ký hiệu

Tay phải, bàn tay xòe, áp sát vào ngực, lòng bàn tay hướng vào. Kéo bàn tay phải lên đến cổ rồi hất ra, thực hiện hai lần, đồng thời mặt thể hiện sự mệt mỏi, chán nản, đầu hơi nghiêng.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

benh-lau-4281

bệnh lậu

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay trái CCNT “D”, để nằm ngang, đầu ngón trỏ hướng sang trái, lòng bàn tay hướng vào, để trước ngực. Tay phải, CCNT “B”, lòng bàn tay hướng vào, đầu các ngón tay hướng sang trái, để tiếp xúc với đầu ngón trỏ bàn tay trái. Chuyển động rớt dần các ngón tay, từ ngón út đến ngón trỏ.

giai-doan-4342

giai đoạn

Tay phải CCNT “B”, lòng bàn tay hướng sang trái, để trước ngực trái. Chuyển động kéo nhanh và dứt khoát bàn tay phải sang trước ngực phải và dừng lại.

day-thi-4318

dậy thì

Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay ngửa, đầu các ngón tay hướng sang phải, để trước ngực. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay duỗi thẳng, đầu các ngón tay hướng lên. Di chuyển bàn tay phải xuống, mu bàn tay phải tiếp xúc, trượt qua lòng bàn tay phải và dừng lại khi vừa trượt qua. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay khép vuông góc với lòng bàn tay, đầu các ngón tay hướng sang phải, để trước ngực. Tay phải, bàn tay khép, các ngón tay khép vuông góc với lòng bàn tay, đầu các ngón tay hướng sang trái, để dưới bàn tay phải khoảng 10cm. Di chuyển bàn tay phải theo hướng vào trong rồi lên trên tay trái khoảng 10cm. Hình dạng hai bàn tay giữ nguyên.

xuat-tinh-4501

xuất tinh

Tay trái nắm, ngón trỏ chỉ ra, lòng tay hướng xuống, tay phải nắm ngón cái và ngón giữa, các ngón còn lại thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đặt phần chạm nhau của ngón cái và giữa phải dưới phần bụng ngón trỏ trái, chuyển động búng ngón cái và giữa phải theo hình cung lên trên rồi xuống dưới.

an-uong-4352

ăn uống

Tay phải, các ngón tay chụm lại, đưa lên miệng thể hiện hành động ăn. Tay phải, CCNT “C”, để trước miệng, song song với mặt đất. Chuyển động đưa CCNT “C” nằm ngang lên thẳng đứng. Đầu ngửa lên theo tay thể hiện hành động uống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

dua-1926

dừa

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

ong-696

ông

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

de-1668

đẻ

(không có)

Chủ đề