Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm linh một - 101

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm linh một - 101

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-trieu--2000000-843

Hai triệu - 2,000,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ T.

mot-nghin--1000-851

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

hai-ngan--2000-837

Hai ngàn - 2,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.

hai-ngan--2000-838

Hai ngàn - 2,000

Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

i-457

i

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

beo-1594

béo

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

Chủ đề