Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngang kích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngang kích

Cách làm ký hiệu

Dùng ngón cái và trỏ của hai bàn tay đặt hai bên ngực trên rồi kéo tay ra tới dưới nách.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

may-do-509

may đo

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi cử động nhịp nhàng đưa lên đưa xuống ngược chiều nhau. Sau đó hai bàn tay chụm lại để sát nhau, đặt hai tay bên ngực trái rồi kéo tay phải xuống tới bụng.

dau-vai-phai-185

đầu vai phải

Tay phải úp chạm đầu ngón lên trên vai phải.

do-496

đo

Hai bàn tay chụm, các đầu ngón tay để sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi kéo hai tay sang hai bên rộng bằng ngang tầm vai, sau đó kéo hai tay vào lại chụm vào nhau, rồi tay phải kéo ra phía trước, tay trái kéo vào trong lòng.

cua-tay-180

cửa tay

Bàn tay trái úp ngang tầm ngực , dùng sống lưng bàn tay phải cằt ngang cổ tay trái rồi đổi qua cắt dọc.

rap-day-keo-241

ráp dây kéo

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hơi khum, áp sát hai bàn tay ở giữa tầm ngực rồi tay trái giữ y vị trí, tay phải lập tức chỉa ngón trỏ ra rồi từ vị trí đó kéo tay phải lên qua khỏi bàn tay trái.