Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ổ

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay ngang với tầm vai, lòng bàn tay hướng sang phải. Dùng ngón trỏ phải vẽ một vòng quanh lòng bàn tay trái rồi các ngón tay phải tóp vào chụp lên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

dau-vai-267

đầu vai

Hai bàn tay úp, chạm các đầu ngón tay lên trên hai vai.

vach-256

vạch

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay ngang tầm ngực, tay phải hơi chúm đặt lên ngay các ngón tay của bàn tay trái rồi đánh cong vào giữa lòng bàn tay theo dạng chữ C.

vong-nach-263

vòng nách

Hơi giơ cánh tay trái lên, các đầu ngón tay phải đặt vào bờ vai phải rồi kéo vòng theo đường nách ra sau.

ngang-kich-233

ngang kích

Dùng ngón cái và trỏ của hai bàn tay đặt hai bên ngực trên rồi kéo tay ra tới dưới nách.

vien-cua-tay-261

viền cửa tay

Tay trái úp ngang tầm ngực, ngón cái và trỏ tay phải nắm vào cổ tay trái rồi đẩy tay vòng theo cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-ao-322

quần áo

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ngua-2259

ngựa

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

Chủ đề