Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rộng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rộng

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt giữa tầm ngực, hai đầu ngón trỏ chạm nhau, kéo vạt ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

anh-huong-3777

ảnh hưởng

Hai bàn tay khép, đầu ngón hơi cong, chạm các đầu ngón vào hai bên tầm ngực đưa ra đưa vào so le nhau.

cuon-cuon-3886

cuồn cuộn

Hai bàn tay khép, úp ngang trước tầm ngực, tay trái úp trên tay phải, sau đó hai bàn tay cuộn vòng vào nhau hoán đổi bàn tay ra vào ba vòng.

buoc-ngoac-3813

bước ngoặc

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi đẩy tay phải sang phải đồng thời bàn tay nắm lại chỉa ngón cái hướng lên. Người ngả theo tay.

chien-thang-738

chiến thắng

Tay phải nắm lại rồi vung lên qua đầu hai lần.

kho-3998

khó

Đánh chữ cái K, đặt lên bên thái dương phải.