Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thảo luận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thảo luận

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt hai ngón nằm ngang trước tầm miệng rồi quay vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thay-doi-2929

thay đổi

Hai bàn tay ngửa dang rộng 2 bên đưa vào giữa tầm ngực, chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo ra đưa vào chéo nhau (2 lần, hoán đổi tay).

khoanh-tay-2726

khoanh tay

Hai cánh tay khoanh lồng vào nhau và áp sát vào trước ngực.