Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thích nghi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thích nghi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

cong-uoc-6932

công ước

Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

chat-6910

chat

Các ngón của hai bàn tay duỗi, mở rộng, ngón giữa gập, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ở trước ngực, hai ngón giữa chạm nhau 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

Chủ đề