Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêm
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, rồi tiêm vào chỗ bắp tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

chổi
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

bà
(không có)

ăn cơm
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

quả na
(không có)

giun đất
(không có)

virus
3 thg 5, 2020

con châu chấu
31 thg 8, 2017
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025