Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêm
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, rồi tiêm vào chỗ bắp tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
quả măng cụt
(không có)
cơm
(không có)
xôi gấc
13 thg 5, 2021
cột cờ
(không có)
con khỉ
(không có)
sốt
3 thg 5, 2020
v
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
sốt nóng
(không có)