Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái tim

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái tim

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng hình trái tim đặt chạm bên ngực trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

thuoc-tay-1833

thuốc tây

Tay phải xòe, đầu ngón cái chạm đầu ngón út đưa tay ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại đưa lên hất vào miệng, đầu hơi ngã ra sau.

y-ta-1846

y tá

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

can-thi-1647

cận thị

Ngón cái và ngón trỏ hai bàn tay hơi khum, rồi đưa lên hai mắt. Sau đó hai bàn tay khép úp song song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải đặt bên ngoài tay trái

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

q-466

q

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

b-449

b

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

Chủ đề