Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái tim

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái tim

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng hình trái tim đặt chạm bên ngực trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

mong-1752

móng

Ngón trỏ phải chỉ vào móng tay ngón trỏ trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

m-460

m

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

chao-2471

chào

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

Chủ đề