Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồng cầu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồng cầu
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
sát trùng
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm lại, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chạm lên gần cổ tay trái rồi bốc lên một cái.Sau đó kéo bàn tay phải ra, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng ra, hai ngón đó nhấp gấp một cái rồi đưa trở lại, úp hai ngón đó lên gần cổ tay trái và đẩy xoa 2 lần.
quan hệ tình dục (tiếng lóng)
Hai tay làm ký hiệu chữ N, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động lên xuống tay phải chạm tay trái.
người tàn tật
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt chạm bên vai trái rồi kéo sang phải, sau đó chuyển sang đánh hai chữ cái T.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
khuyên tai
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
bầu trời
(không có)
lao động
4 thg 9, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
i
(không có)
bánh mì
(không có)
cá voi
13 thg 5, 2021
táo
(không có)