Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu thương
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu thương
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái Y đặt lên ngực trái sau đó hai bàn tay bắt chéo nhau úp lên ngực trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
cảm ơn
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
Máu
28 thg 8, 2020
lợn
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
súp lơ
13 thg 5, 2021
chôm chôm
(không có)
xe xích lô
(không có)
hồ dán
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017