Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Toàn Quốc

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Toàn Quốc

bay--7-822

Bảy - 7

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước.

bay-muoi--70-818

Bảy mươi - 70

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.

bay-muoi--70-819

Bảy mươi - 70

Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

bay-muoi--70-816

Bảy mươi - 70

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

bay-muoi--70-817

Bảy mươi - 70

Tay phải hướng về phía trước đánh số 7 và số 0.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

dua-1926

dừa

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

bao-880

bão

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

banh-3280

bánh

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

Chủ đề