Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

chin-muoi--90-826

Chín mươi - 90

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.

hai-ngan--2000-837

Hai ngàn - 2,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.

hai-muoi--20-834

Hai mươi - 20

Đánh số 2 và số 0.

bay--7-821

Bảy - 7

Tay phải nắm, đưa tay ra trước, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hướng qua trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

cha-624

cha

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

Chủ đề