Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín - 9

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín - 9

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi nhích nhẹ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-muoi-ngan--20000-831

Hai mươi ngàn - 20,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.

chin-muoi--90-825

Chín mươi - 90

Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

p-465

p

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

Chủ đề