Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-tram--100-854

Một trăm - 100

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.

1100000--mot-trieu-mot-tram-ngan-1100000-857

1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000)

Tay phải đánh số 1 rồi đánh chữ cái “T” kéo chữ T sang phải, sau đó đánh số 1OO rồi chặt sống lưng bàn tay phải lên cổ tay trái.

6--sau-865

6 - sáu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

7-tuoi--bay-tuoi-6890

7 tuổi - bảy tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

hai-muoi-ngan--20000-833

Hai mươi ngàn - 20,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giữ y số 2 chặt xuống cổ tay trái.