Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-muoi-ngan--20000-832

Hai mươi ngàn - 20,000

Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

hai-ngan--2000-838

Hai ngàn - 2,000

Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mui-1763

mũi

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

c-450

c

(không có)

u-470

u

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

em-trai-668

em trai

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

Chủ đề