Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

chin--9-829

Chín - 9

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi nhích nhẹ tay hai lần.

bay-muoi--70-819

Bảy mươi - 70

Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

bao-878

bão

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

d-452

đ

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

o-464

ơ

(không có)

Chủ đề