Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó buộc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó buộc
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực rồi quấn quanh 1 vòng với nhau. Sau đó hai tay nắm lại áp hai nắm tay với nhau rồi kéo sang hai bên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

con ruồi
31 thg 8, 2017

con dế
(không có)

dù
(không có)

cháu
(không có)

bàn
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

p
(không có)

quả cam
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021