Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bốn là

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bốn là

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

10--muoi-861

10 - mười

Đánh số 1 và 0.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

nu-692

nữ

(không có)

vay-330

váy

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

Chủ đề