Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ niệu quản

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ niệu quản

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ban-tay-6886

bàn tay

Tay trái mở xoè tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước. Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi. Ngón trỏ phải chỉ vào lòng tay trái.

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

bac-si-1584

bác sĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt chạm vào giữa trán rồi đặt nằm ngang như làm dấu chữ thập. Sau đó đầu các ngón tay phải chụm lại đặt chạm lên ngực trái rồi di chuyển chạm ba chỗ trên ngực.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

bo-3328

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

chi-632

chị

(không có)

du-1286

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

Chủ đề