Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còng số 8
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còng số 8
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái nắm, đưa ra trước, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái, sau đó hoán đổi ngón trỏ tay trái móc lên cổ tay phải. Tiếp tục tay phải đánh chữ cái S đưa về phía trước, rồi đánh dấu số 8 (đưa 3 ngón tay lên, ngón áp út và ngón út nắm lại.)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chứng minh thư
Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón cái ra, chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo nhích tay ra, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt ngón cái lên lòng bàn tay trái rồi xoay nhẹ ngón tay.
Từ phổ biến

bánh mì
(không có)

bán
(không có)

cảm cúm
31 thg 8, 2017

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

bị ốm (bệnh)
(không có)

dịch vụ
31 thg 8, 2017

AIDS
27 thg 10, 2019

Lây lan
3 thg 5, 2020

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

khuyên tai
(không có)