Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điều trị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điều trị

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp bên ngực phải, đưa qua úp bên ngực trái rồi nhích xuớng úp giữa ngực.Sau đó tay phải hơi nắm, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra hơi cong đưa lên hất nhẹ vào miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mun-1765

mụn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm nhiều chấm lên má.

long-1726

lông

Các ngón tay phải chạm lên cẳng tay trái rồi kéo vuốt ra hai lần.

mu-1761

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào mắt, mắt nhắm lại.Sau đó hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi đưa nhẹ qua lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dem-2587

đếm

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

bieu-2390

biếu

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

Chủ đề