Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ê

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ê

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

v-471

v

Tay phải nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, ngón trỏ và ngón giữa chỉa lên hai ngón hở ra.

d-451

d

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.

t-469

t

Lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm đầu nhau tạo lỗ tròn nhỏ, ba ngón kia thẳng đứng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chau-626

cháu

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

vay-331

váy

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

Chủ đề