Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai - 2

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai - 2

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón hở ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

g-454

g

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

day-1280

dây

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

ban-2330

bán

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

Chủ đề