Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổ thơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổ thơ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dau-1916

đậu

Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, dựng đứng đầu mũi trên lòng tay trái rồi nâng tay lên tới giữa tầm ngực.

cay-1897

cây

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay.

dau-tay-1915

dâu tây

Các ngón tay trái hơi chụm lại và ngửa ra trước tầm ngực. Sau đó ngón cái và ngón áp út tay phải chạm nhau, đặt chạm nhẹ xung quanh các ngón tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

h-456

h

(không có)

u-470

u

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

Chủ đề