Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lão

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lão

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm úp vào bên má trái rồi kéo vuốt từ má trái qua cằm sang má phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

phan-chia-3218

phân chia

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hở rồi kẹp vào giữa sóng lưng tay trái.Sau đó bàn tay phải khép ngửa đưa ra trước nhấc nhịp 2 cái đồng thời di chuyển sang phải.

phong-khoanghao-phong-7006

phóng khoáng/hào phóng

Bàn tay nắm, ngón trỏ, ngón cái và ngón giữa cong, lòng bàn tay hướng sang đối diện, chuyển động từ ngoài vào trong, sao cho ngón cái chạm ngực trái 2 lần. Môi trề, đầu lắc.

can-than-3832

cẩn thận

Bàn tay phải xòe úp, ngón cái chấm trên ngực trái rồi kéo một đường hơi xiên qua phải.

can-dam-3838

can đảm

Hai tay úp song song mặt đất và đặt chéo nhau ở cổ tay rồi giật mạnh ra hai bên một cách dứt khoát.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai nắm tay ngang tầm vai rồi đẩy mạnh về phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sua-3428

sữa

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

g-454

g

(không có)

du-1286

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

Chủ đề