Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗi chính tả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗi chính tả

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Học hành"

hieu-phep-tru-6956

hiệu (phép trừ)

Hai bàn tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chạm nhau tại ngón cái, tay phải nhấc lên, đồng thời hai tay nắm ngón cái, bung ngón trỏ, tay phải vòng ra trước, tay trái chuyển động về gần người.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

heo-2237

heo

(không có)

r-467

r

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

Chủ đề