Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mầm non

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mầm non

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dap-so-3092

đáp số

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngưc, các ngón tay phải úp chạm đầu các ngón tay trái rồi kéo thẳng từ đầu các ngón tay trái xuống giữa lòng bàn tay.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống chỉ vào giữa lòng bàn tay trái.

kha-3187

khá

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

ban-goc-3050

bản gốc

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Cánh tay trái gập khủy bàn tay nắm, ngón trỏ tay phải chỉ vào khuỷu tay trái.

bang-cap-3062

bằng cấp

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra chạm hai đầu ngón trỏ với nhau rồi vẽ tạo hình chữ nhật. Sau đó tay phải khép, đặt ngửa bàn tay trước tầm bụng rồi nhắc tay đưa ra trước.

dap-so-3094

đáp số

Bàn tay phải nắm, ngửa, rồi mở lần lượt từng ngón từ ngón cái đến ngón út.Sau đó đánh chữ cái S.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"