Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một tiếng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một tiếng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-ba-1034

thứ ba

Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).

thang-chin-1018

tháng chín

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 9.

thang-mot-1019

tháng một

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 1.

mot-phut-961

một phút

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên và đưa từ dưới lên trên. Sau đó đánh chữ cái P.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-1592

bẩn

(không có)

g-454

g

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

chi-632

chị

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

Chủ đề