Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 4.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thang-nam-1025

tháng năm

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.

hom-nay-922

hôm nay

Tay phải nắm hờ, chỉa ngón trỏ xuống đặt ngang tầm bụng rồi nhấc tay lên xuống hai lần.

buoi-chieu-888

buổi chiều

Cánh tay úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp đẩy chồm qua bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

ao-270

áo

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

nu-692

nữ

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

Chủ đề