Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghiêm trọng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghiêm trọng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-vien-1621

bệnh viện

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đặt ngón trỏ lên giữa trán rồi chuyển đặt nằm ngang tạo như dấu chữ thập.

xuat-tinh-ngoai-7250

Xuất tinh ngoài

Ngón trỏ tay trái duỗi, để ngang. Búng tay phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

bac-si-1584

bác sĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt chạm vào giữa trán rồi đặt nằm ngang như làm dấu chữ thập. Sau đó đầu các ngón tay phải chụm lại đặt chạm lên ngực trái rồi di chuyển chạm ba chỗ trên ngực.

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

vay-331

váy

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

chao-2471

chào

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

ba-614

(không có)

Chủ đề