Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tăng mỡ máu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tăng mỡ máu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dong-tinh-nu-7199

Đồng tính nữ

Bàn tay ký hiệu chữ T, chạm đầu ngón trỏ vào ngực trái 2 lần.

cui-1637

cùi

Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.

trong-den-mat-1839

tròng đen (mắt)

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt, sau đó đưa lên vuốt ngang theo đường lông mày phải.

o-nhiem-1794

ô nhiễm

Tay phải để kí hiệu chữ O đưa từ trái sang phải đi ngang qua miệng, sau đó bàn tay phải khép lại rồi phất mạnh một cái trước tầm mũi.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"