Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay

Cách làm ký hiệu

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nach-1766

nách

Tay phải chỉ vào nách trái.

ngui-1780

ngửi

Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.

benh-soi-1614

bệnh sởi

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải úp lên mạch cổ tay trái ba ngón kia nắm.Sau đó ngón cái và ngón út của hai tay chạm nhau đưa lên chấm nhiều chấm trên hai gò má. N

yeu-1848

yếu

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo nhẹ về bên phải, mặt diễn cảm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

n-461

n

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

Chủ đề