Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc

Cách làm ký hiệu

Ngón cái chạm đầu ngón út, đặt trước miệng rồi hất lên một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dut-tay-1678

đứt tay

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đánh ngang lên ngón trỏ trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-2322

ẵm

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

chao-3347

cháo

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

heo-2237

heo

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

Chủ đề