Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ về nhà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ về nhà

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người rồi hất sang phải. Sau đó các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vo-3001

vỡ

Hai tay nắm, đặt gần nhau , bật bẻ hai nắm tay ra hai bên.

keo-hanh-dong-2700

kéo (hành động)

Hai tay nắm, đưa chếch sang trái rồi kéo vào người.

da-banh-6936

đá banh

Các ngón tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải đặt dưới tay trái, cổ tay phải hất lên, chạm cổ tay trái 2 lần.

ap-dung-2294

áp dụng

Tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó mở ra có dạng như chữ cái C , rồi đưa thẳng ra trước.

ban-cung-2354

bắn cung

Tay trái nắm, đưa nghiêng về bên trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt gần khủy tay trái. Rồi kéo thụt tay phải về bên phải đồng thời 2 ngón tay cong lại rồi bung hai ngón thẳng trở ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2134

chim

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

Chủ đề