Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe ngựa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe ngựa

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, hơi khum, đặt hai tay có khoảng cách, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi cùng lăn tròn về phía trước. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa của hai tay duỗi thẳng và đặt úp chéo lên nhau rồi cùng nhấp nhấp đẩy về trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

re-phai-50

rẽ phải

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi uốn cổ tay đưa bàn tay quay sang phải, lòng bàn tay hướng ra trước, đồng thời đặt úp bàn tay trái lên bắp tay phải.

xe-cuu-thuong-411

xe cứu thương

Hai nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, tay phải xòe, đặt ngửa lên cổ tay trái rồi xoay tay phải hai lần.

xa-lan-403

xà lan

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, lòng bàn tay khum, mũi tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào đầu ngón giữa trái rồi kéo cả hai tay di chuyển sang phải.

may-bay-383

máy bay

Tay phải xòe, úp tay ra trước, ngón giữa và ngón áp út nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời di chuyển lên cao.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ban-2331

bán

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

o-463

ô

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

Chủ đề