Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

cay-xuong-rong-1896

cây xương rồng

Bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, các ngón tay phải chạm lên mu bàn tay trái rồi khẽ bốc bốc xung quanh mu bàn tay trái.

cay-xup-lo-1895

cây xúp lơ

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, bàn tay phải xòe hơi khum úp hờ trên ngón trỏ tay trái, rồi cử động các ngón tay.

cha-624

cha

Các ngón tay chạm cằm.

cha-co-2468

chà cọ

Tay trái ngửa đưa ra phía trước, tay phải nắm lại đặt lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác chà từ cổ tay đến đầu các ngón tay trái.

cha-gio-cha-ram-3346

chả giò (chả ram)

Hai bàn tay ngửa đưa ra trước, hai tay giang rộng hai bên rồi từ từ úp vào giữa tầm ngực, sau đó hai bàn nắm lỏng rồi làm động tác cuốn ra trước hai lần.

cha-xat-2469

chà xát

Tay trái ngửa đưa ra phía trước, đồng thời tay phải úp lên lòng bàn tay trái, rồi nắm tay lại đồng thời xoay tay hai lần, sau đó đẩy tay về phía trước ra khỏi lòng bàn tay trái.

chac-chan-3860

chắc chắn

Tay phải đánh chữ cái C, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi nhấc tay sang bên phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

chim-2108

chim

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

u-470

u

(không có)

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

vo-712

vợ

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

Chủ đề