Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Toàn Quốc
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Toàn Quốc
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Chín mươi - 90
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Từ phổ biến
em trai
(không có)
mận
(không có)
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
bò bít tết
13 thg 5, 2021
bệnh nhân
(không có)
bột ngọt
31 thg 8, 2017
mì tôm
13 thg 5, 2021
aids
(không có)
con dế
31 thg 8, 2017
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019